Một khóa (đóng) ổ khóa với một cây bút hay ngòi vị trí ở góc độ khác nhau ở phía trước của nó. Các nhà cung cấp thực hiện kế giống như họ 🔒 Khóa và cùng hoặc tương tự thiết kế như là của họ 🖋 trước Bút hay ✒ trước Đen Ngòi.
Khóa bằng Bút xúc bao gồm hai tố — 🔒 Khóa ổ khóa và mực 🖊 Bút. Mặc dù nó có vẻ như vô nghĩa đối với nhiều người, nó thực sự có nghĩa là gì gọi là 🔑 chìa Khóa ký. Thuật ngữ này bắt nguồn từ những kỹ thuật số an ninh từ vựng vậy không ngạc nhiên rằng các biểu tượng cảm xúc được sử dụng chính xác trong bối cảnh này. Nó cũng có thể có ý nghĩa gì liên quan đến an ninh và bảo mật ở chung.
Thể loại | 💎 Các đối tượng |
Phân nhóm | Khóa |
Codepoints | 1F50F |
Mã ngắn | :lock_with_ink_pen: |
HTML hex | 🔏 |
HTML dec | 🔏 |
URL escape code | %F0%9F%94%8F |
Punycode | xn--iv8h |
Bytes (UTF-8) | F0 9F 94 8F |
JavaScript, JSON, Java | \uD83D\uDD0F |
C, C++, Python | \U0001f50f |
CSS | \01F50F |
PHP, Ruby | \u{1F50F} |
Perl | \x{1F50F} |
Biểu tượng cảm xúc phổ biến